Nguyên quán Kim Tân - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Hoàng Hộ, nguyên quán Kim Tân - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hộ, nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 15/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Viết Hộ, nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 17/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hộ, nguyên quán Triệu Long - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hộ, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 05/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Huy Hộ, nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thị Hộ, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Hữu Hộ, nguyên quán Tân Tiến - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tư Hộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An