Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Thịnh, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 11/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Thịnh, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 20/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Phú Thịnh, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Thịnh, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Thịnh, nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Tiến - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hoàng Thịnh, nguyên quán Cẩm Tiến - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Phúc - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Thịnh, nguyên quán Thiệu Phúc - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 11/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hồng Thịnh, nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hữu Thịnh, nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị