Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Quý, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 01/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Thị Xã Kiến An - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Quý, nguyên quán Nam Hà - Thị Xã Kiến An - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Quý, nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Quỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/07/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Quý, nguyên quán Nam Thanh - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 10/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chính Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chính Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Lâm - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Qúy Thạch, nguyên quán Mai Lâm - Thanh Hoá hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Quý Tộc, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Quý, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 26/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An