Nguyên quán Lập Lể - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Lập Lể - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 22/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thịnh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Đông Thịnh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 4/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Nam - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Đông Nam - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 15/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Hoá - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Thuận Hoá - Thừa Thiên - Huế hi sinh 24 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Thay - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Cao Tăng, nguyên quán Trực Thay - Trực Ninh - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Tăng, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định