Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Ngọc Lanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đồng Lỗ - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Quốc Lập, nguyên quán Đồng Lỗ - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Lê, nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giang phong - Giang Thuỳ - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Văn Lệ, nguyên quán Giang phong - Giang Thuỳ - Nam Hà hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 134 khối 66 - Hoàng Hoa Thám - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Trùng Lịch, nguyên quán Số 134 khối 66 - Hoàng Hoa Thám - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 11/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Hồng Liền, nguyên quán Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Loan, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 08/05/1943, hi sinh 12/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Giá - Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Tạ Xuân Lộc, nguyên quán Cao Giá - Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Xuân Lộc, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Hải - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Quốc Lợi, nguyên quán Thụy Hải - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 14/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước