Nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đàn, nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Vỉnh Đàn, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quất Động - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Tiến Đàn, nguyên quán Quất Động - Thường Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thành - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đàn, nguyên quán Ninh Thành - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Đàn, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 26/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Quách Tô Đàn, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Kim Đàn, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Ngọc Đàn, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Bá Đàn, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1933, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An