Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 29/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Mỹ - Xã Nhơn Mỹ - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thịnh Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Hồng - Xã Bắc Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Hoàn trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cử, nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo LÝ - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Hồng Cử, nguyên quán Bảo LÝ - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Tiến Cử, nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1951, hi sinh 17/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị