Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tự Đối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tự Do, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Phú - Xã Đồng Phú - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Minh - Xã Tân Minh - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tự Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tự Trọng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Au Văn Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh