Nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Cao Thanh Môn, nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thanh Nhàn, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thuyên - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Cao Thanh Sơn, nguyên quán An Thuyên - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1959, hi sinh 15/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Thanh Tâm, nguyên quán Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Định - Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Cao Thanh Tịnh, nguyên quán Tân Định - Bình Đại - Bến Tre, sinh 1932, hi sinh 4/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Kế - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Thanh Vân, nguyên quán Xuân Kế - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Văn Thanh, nguyên quán Trung Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Văn Thanh, nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 29/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Thanh, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 21/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Thanh Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang