Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Tập, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 1/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương văn Tây, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 20/04/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Cương - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Văn Tế, nguyên quán Sơn Cương - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Văn Tèo, nguyên quán Ngũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 9/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Trương Văn Tha, nguyên quán Mỹ Lộc - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 11/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Q.Thanh - CP - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Thái, nguyên quán Q.Thanh - CP - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 31 - 12 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Thái, nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Thẩm, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 14/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Thân, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 6/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Thân, nguyên quán Tân Phong - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1932, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị