Nguyên quán Thọ Diên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Minh, nguyên quán Thọ Diên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 3/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Mông, nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 13/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thuỷ - Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Năm, nguyên quán Tân Thuỷ - Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Phố - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Nga, nguyên quán Hương Phố - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Ninh - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Đình Nga, nguyên quán Đại Ninh - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tr. Thanh - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đình Ngạn, nguyên quán Tr. Thanh - An Lão - Hải Phòng hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Nghẹc, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 01/02/1927, hi sinh 31/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Nghẹc, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 16/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nguyên - Từ Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đình Nghiêm, nguyên quán Thanh Nguyên - Từ Liêm - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Nghiễm, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị