Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đăng Cầu, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 12/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đăng Nậy, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Hồ Đăng Thả, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 5/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Tất Đăng, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đăng Hành, nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 09/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bông Lân - Thanh Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Đăng Huynh, nguyên quán Bông Lân - Thanh Thủy - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 6/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ HOÀNG ĐĂNG KHÁ, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Đăng Khoa, nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Trung - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Đăng Khoa, nguyên quán Lê Trung - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1951, hi sinh 29/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh