Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Mưu, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Vương - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Nghiêm, nguyên quán Lộc Vương - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1934, hi sinh 13/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Mai - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Ngô, nguyên quán Hoàng Mai - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Ngự, nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đức Nguyên, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Nhâm, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lãng - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Đức Nhận, nguyên quán Xuân Lãng - Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1949, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Nhị, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thành - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đức Nhu, nguyên quán Yên Thành - Lập Thạch - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán . - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đức Nhuận, nguyên quán . - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 5/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị