Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cước, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 4/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Cương, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 14/6, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cương, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cường, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 18/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Hồng Phong - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Cường, nguyên quán Khu Hồng Phong - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cường, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đá, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 19/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đá, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đạc, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 17/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đại, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 24/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị