Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Đình Đạt, nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Đình Khánh, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 4/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Cẩm Tiên - Kim Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Đình Khê, nguyên quán Cẩm Tiên - Kim Châu - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 13/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Khuê, nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 29/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Vạn Lộc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Đình Lưu, nguyên quán Vạn Lộc - Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Đình Nho, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Đọ - Con Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Đình Oanh, nguyên quán Lục Đọ - Con Cuông - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xá Lương - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Phóng, nguyên quán Xá Lương - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LƯƠNG ĐÌNH PHÚ, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam