Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Quán, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Mỗ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Mậu Thảo, nguyên quán Kim Mỗ - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Thêm, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Mậu Thuỳ, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 13/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Mậu Tôn, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 31/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Mậu Trân, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Trì, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Mậu Trinh, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 31/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Mậu Vinh, nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1961, hi sinh 4/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Mậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh