Nguyên quán Thăng Phước - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Bốn, nguyên quán Thăng Phước - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1953, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bồn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bổn, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 25/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Bồng, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Sơn Hải
Liệt sĩ Trần Bột, nguyên quán Sơn Hải hi sinh 25/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Cả, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 28/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Các, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 20/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Các, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 4/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cách, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị