Nguyên quán Quy Nhơn - Bình Định - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Như, nguyên quán Quy Nhơn - Bình Định - Nghệ An hi sinh 27/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Như, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Như, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Công Như, nguyên quán Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Tâm - Ứng Hoà - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Như, nguyên quán Đồng Tâm - Ứng Hoà - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Đình Như, nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 14/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trương Quỳnh Như, nguyên quán Phú Vang - Thừa Thiên Huế hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Điền - Diện Hòa - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Ninh, nguyên quán Ngọc Điền - Diện Hòa - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Tĩnh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Như Nở, nguyên quán Xuân Tĩnh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Như Nở, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai