Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Chung, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lăng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Minh Chung, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lăng - Vĩnh Phú, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Quang - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Thủy Chung, nguyên quán Tuyên Quang - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Quang Chung, nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 25 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán N.Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Thanh Chung, nguyên quán N.Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 29/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành
Liệt sĩ Thái Trọng Chung, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành hi sinh 30/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Chung, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Chung, nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Văn Chung, nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh