Nguyên quán Quỳnh Ngọc
Liệt sĩ Trần Xuân Trình, nguyên quán Quỳnh Ngọc hi sinh 1/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Hoà - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Trịnh, nguyên quán Hưng Hoà - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Long - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Xuân Trung, nguyên quán Kim Long - Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Trung, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 2/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông lễ - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Xuân Trước, nguyên quán Đông lễ - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1964, hi sinh 15/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Trương, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Trường, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Trường, nguyên quán Đồng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thuận - Mỹ Lợi - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Trường, nguyên quán Mỹ Thuận - Mỹ Lợi - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Trường, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị