Nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Xuân Sỏ, nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1930, hi sinh 16/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Sơn, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 30/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Tạc, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Tài, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Thọ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Tâm, nguyên quán Đông Thọ - Thanh Hóa hi sinh 17/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỹ Lập - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Xuân Tân, nguyên quán Mỹ Lập - Mỹ Lộc - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuy Phương - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Xuân Tặng, nguyên quán Thuy Phương - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Tảo, nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Tế, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 29/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Tể, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai