Nguyên quán Quy mông - Trấn Yên
Liệt sĩ Trần Phi Đại, nguyên quán Quy mông - Trấn Yên, sinh 1954, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân đồn - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Đại, nguyên quán Vân đồn - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 13/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán số17 Quang Trung - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Đình Đại, nguyên quán số17 Quang Trung - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 16/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đại, nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 29/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đại, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 06/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Văn Đại, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 21/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu giang - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Văn Đại, nguyên quán Châu giang - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Đại, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Phú - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Đại, nguyên quán Thôn Phú - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh