Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Bí Minh, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Đình Minh, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Phó - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Văn Minh Thoả, nguyên quán Thuỷ Phó - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 20/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Văn Ngọc Minh, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Xuân Minh, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 02/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thanh - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Minh, nguyên quán Văn Thanh - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ VỎ VĂN MINH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VO VĂN MINH, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Minh (Ninh), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Minh (Xảo), nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 25/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị