Nguyên quán Sơn Diện - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Xuân Cường, nguyên quán Sơn Diện - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạ Long - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Chí Cường, nguyên quán Hạ Long - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhà số 37 - Thị xã Yên Bái - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Đình Cường, nguyên quán Nhà số 37 - Thị xã Yên Bái - Yên Bái hi sinh 22 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đình Cường, nguyên quán Hoà Bình - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 06/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Mai Cường, nguyên quán Hai Bà Trưng - Nam Định - Hà Nam Ninh hi sinh 30 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Cường, nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 20 - 9 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn Hữu Lũng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Cường, nguyên quán Thị Trấn Hữu Lũng - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 04/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Thế Cường, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Cường, nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Cường, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 04/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị