Nguyên quán Đức Hiệp - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Ngọc Thuận, nguyên quán Đức Hiệp - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Huy Thuận, nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Hoà - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thị Thuận, nguyên quán Gia Hoà - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Thuận, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Thuận, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lý Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Tư Thuận, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Tiến - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Thuận, nguyên quán Cẩm Tiến - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 2/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Hóa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Thuận, nguyên quán Vạn Hóa - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai