Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ Phan Đức Tình, nguyên quán Thăng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đại Bình - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Tình, nguyên quán Đại Bình - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1951, hi sinh 19/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Tình, nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An, sinh 6/1930, hi sinh 3/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Thanh Tình, nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 20/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Tình, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Tình, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Phú - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Hữu Tình, nguyên quán Duy Phú - Duy Xuyên - Quảng Nam hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Tình, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 17/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Chu Tình, nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 21/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bật Nhiên - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Đức Tình, nguyên quán Bật Nhiên - Định Hoá - Bắc Thái hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An