Nguyên quán Sông Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quốc Lập, nguyên quán Sông Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Quốc Lập, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 16/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thọ - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Tiến Lập, nguyên quán Đồng Thọ - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 14/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Minh Lập, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Quang Lập, nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Quang Lập, nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lạc - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Khắc Lập, nguyên quán Đồng Lạc - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quang Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Quốc Lập, nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 13 - 08 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị