Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Châu Tuấn, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 24/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Danh Tuấn, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 08/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Tuấn, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Tuấn, nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Xuân - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Minh Tuấn, nguyên quán Ninh Xuân - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1931, hi sinh 13/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Chi - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Tuấn, nguyên quán Quỳnh Chi - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 26/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Quốc Tuấn, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 15/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hàng Chiếu - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Quốc Tuấn, nguyên quán Hàng Chiếu - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hàng Chiếu - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Quốc Tuấn, nguyên quán Hàng Chiếu - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thúc Tuấn, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An