Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Trọng Thức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Trọng Trị, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thống Nhất - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Cao Văn Trọng, nguyên quán Thống Nhất - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 10/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Cao Văn Trọng, nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 21/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Cao Văn Trọng, nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 21/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Cáp Trọng Lê, nguyên quán Tân Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 06/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Vương - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Cáp Trọng Uý, nguyên quán Đông Vương - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 11/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Châu - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Châu Trọng Thành, nguyên quán Minh Châu - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 16 - 05 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Trọng Ngọc, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Trọng Văn, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh