Nguyên quán An Việt - Hồng Khê - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Phương Lâm, nguyên quán An Việt - Hồng Khê - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phương Liên, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 22/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lỗ - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Phương Lợi, nguyên quán Phù Lỗ - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phương Lợi, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1901, hi sinh 3/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Thị Phương Lý, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An hi sinh 31/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Trường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phương Minh, nguyên quán Thanh Trường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phương Công Minh, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 18/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phương Công Minh, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 18/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Phương Văn Mục, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 03/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Phương Nam, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 26/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị