Nguyên quán Diễn Thạch - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lại Quốc Việt, nguyên quán Diễn Thạch - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lâm Đình Việt, nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Văn Việt, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 28/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Anh Việt, nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1930, hi sinh 3/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Yên - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Việt, nguyên quán Trường Yên - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 26/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vĩnh. - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quốc Việt, nguyên quán Cẩm Vĩnh. - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 6/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Việt, nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 16/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Việt, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Âu Lâu - Trấn Yên
Liệt sĩ Lê Thanh Việt, nguyên quán Âu Lâu - Trấn Yên, sinh 1952, hi sinh 05/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh