Nguyên quán Quỳ hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Mùi, nguyên quán Quỳ hợp - Nghệ An hi sinh 4/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Mừng, nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tính - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Nam, nguyên quán Yên Tính - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 11/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Nam, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Hữu Lũng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vi Văn Năm, nguyên quán Minh Sơn - Hữu Lũng - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 27/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Vi Văn Nen, nguyên quán Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 08/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Vi Văn Nen, nguyên quán Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 08/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thuận Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Nết, nguyên quán Bình Thuận Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Nga, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Ngãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An