Nguyên quán Đức Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Chí Phương, nguyên quán Đức Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1960, hi sinh 30/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lục Giạ - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Phương, nguyên quán Lục Giạ - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Phương, nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 01/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Hàn Thanh Phương, nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 22/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Hồ Hoài Phương, nguyên quán Vĩnh Lộc - Châu Phú - An Giang hi sinh 29/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Phương, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 29/04/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Phương, nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Sơn - Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 26/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tình Trúc - Bình Lưu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Công Phương, nguyên quán Tình Trúc - Bình Lưu - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lập - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Đình Phương, nguyên quán Xuân Lập - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 17/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Cát - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Phương, nguyên quán Gia Cát - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 6/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị