Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thọ, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Hoà - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thọ, nguyên quán Thạch Hoà - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 9/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thọ, nguyên quán Công Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thọ, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lư Động - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thọ, nguyên quán Lư Động - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đang Hội - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thọ, nguyên quán Đang Hội - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1937, hi sinh 25/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thọ, nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 18/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Thịnh - Phong Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tư Thọ, nguyên quán Phong Thịnh - Phong Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thọ, nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 28/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thọ, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị