Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tự Lập, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Tự Liên, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 29/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Tự Lộc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tự Lực, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 09/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Gấm - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lý Tự Trọng, nguyên quán Hồng Gấm - Thừa Thiên Huế hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đức Tự, nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 16/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thành - Bình Hòa - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Văn Tự, nguyên quán Bình Thành - Bình Hòa - Bắc Thái hi sinh 24/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Tự, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Tự, nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Tự, nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị