Nguyên quán Tân Hưng - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Cảnh, nguyên quán Tân Hưng - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 28/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Huy Cảnh, nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 30/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Đình Cảnh, nguyên quán Đồ Sơn - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Cảnh, nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam hi sinh 17/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Huê - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Cảnh, nguyên quán Lạc Huê - Hà Bắc hi sinh 18/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Cảnh, nguyên quán Nghĩa Hưng, sinh 1952, hi sinh 30/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Trọng Cảnh, nguyên quán đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Đức Cảnh, nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 14/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tài - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Đinh Văn Cảnh, nguyên quán Mỹ Tài - Phù Mỹ - Bình Định hi sinh 15/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phố A Lữ - TX. Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Cảnh, nguyên quán Phố A Lữ - TX. Bắc Giang - Hà Bắc hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An