Nguyên quán Sơn Tình - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huỳnh Kim, nguyên quán Sơn Tình - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kim An, nguyên quán Đồng Hới - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN KIM ANH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Hoà - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Kim ánh, nguyên quán Yên Hoà - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Bảo, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Bi, nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Châu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Kim Bội, nguyên quán Minh Châu - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Bốn, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 03/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Cảnh, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 17/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Nớn - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Kim Chất, nguyên quán Xuân Nớn - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 21/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương