Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hải, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng hoà - Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hải, nguyên quán Hưng hoà - Thành phố Vinh - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Hoà - Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hải, nguyên quán Hưng Hoà - Thành phố Vinh - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Phước Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đăng Hải Bằng, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 21/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Quí - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Đình Hải, nguyên quán Vũ Quí - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Duy Hải, nguyên quán Hồng Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Duy Hải, nguyên quán Hồng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nam - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Đào Hồng Hải, nguyên quán Yên Nam - Duy Tiên - Hà Nam hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Minh Hải, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh