Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Chính, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 28/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Thái - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Chỉnh, nguyên quán Hồng Thái - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 16/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Văn Chuẫn, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Chùm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đặng Văn Chung, nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1945, hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bách Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Chung, nguyên quán Bách Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 25/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Chúng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Chương, nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Chuyên, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phúc - Phúc Tho - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Chuyền, nguyên quán Văn Phúc - Phúc Tho - Hà Sơn Bình, sinh 1936, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị