Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hiệp, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hiệp, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 27/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN HIỆP, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghi Liêm - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hiệp, nguyên quán Nghi Liêm - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Phúc - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Hiệp, nguyên quán Nhân Phúc - An Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 24/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Hiệp, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 06/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đào Ngạn - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Phương Hiệp, nguyên quán Đào Ngạn - Hà Quảng - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Hiệp, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hiệp, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 05/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị