Nguyên quán Diên Hồng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Văn Lục, nguyên quán Diên Hồng - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 7/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Mạnh Lục, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 18/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Lục, nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 4/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Không Văn Lục, nguyên quán Tân Hồng - ba Vì - Hà Tây hi sinh 24/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lục, nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ La Văn Lục, nguyên quán Định Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 25/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Liêm - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Danh Lục, nguyên quán Thạch Liêm - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Bình – Thanh Liêm - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Quang Lục, nguyên quán Thanh Bình – Thanh Liêm - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lãng Quan - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Đức Lục, nguyên quán Lãng Quan - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 12/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú thọ - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Hoàng Trọng Lục, nguyên quán Phú thọ - Đại Từ - Bắc Kạn hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh