Nguyên quán Bắc Sơn - Phổ Yên - Bắc Thái - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Dần, nguyên quán Bắc Sơn - Phổ Yên - Bắc Thái - Thái Nguyên, sinh 1950, hi sinh 01/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dần, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Dần, nguyên quán Đại Đồng - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 8/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán gia an - gia vinh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán gia an - gia vinh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Canh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán Tam Canh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú hi sinh 30/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 24/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1965, hi sinh 13/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyện Thanh Dần, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1889, hi sinh 14/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán Hưng Đạo - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 11/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị