Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Tuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 8/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thiều Đình Hồng (Mộ tập thể), nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tây Nam - Bến Cát
Liệt sĩ Hồng, nguyên quán Tây Nam - Bến Cát hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhơn Minh - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Hồng, nguyên quán Nhơn Minh - Tân Thạnh - Long An, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồng, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Hồng, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh