Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Ngọc Hưng, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông hoà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Hưng, nguyên quán Đông hoà - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Việt Hưng, nguyên quán Hưng nguyên - Nghệ An hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Lạc Vè - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Quang Hưng, nguyên quán Lạc Vè - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 19/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hắc Ngọc Hưng, nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1883, hi sinh 20/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đình Hưng, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1961, hi sinh 1/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 225 Hoà Bình - Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Đức Hưng, nguyên quán Số 225 Hoà Bình - Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 7/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Lâm - Ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Hưng, nguyên quán Ngũ Lâm - Ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị