Nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Như Hãn, nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Vinh - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Như Khoa, nguyên quán Quang Vinh - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 07/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Như Lãng, nguyên quán Hải hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 24/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Như Mó, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Xá - Ngoại Thành Nam Định
Liệt sĩ Trần Như Mỹ, nguyên quán Mỹ Xá - Ngoại Thành Nam Định hi sinh 16 - 09 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Như Nam, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú đa - Hương Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Như Ngài, nguyên quán Phú đa - Hương Phú - Bình Trị Thiên, sinh 1960, hi sinh 14/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phổ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Như Nuôi, nguyên quán Xuân Phổ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Như Nuôi, nguyên quán Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 05/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Như Phan, nguyên quán Đông Sơn - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 24 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị