Nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Biển, nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phú - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Biểu, nguyên quán Đồng Phú - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1932, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Bính, nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Dương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Bính, nguyên quán Cao Dương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Bình, nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thỉnh - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Bình, nguyên quán Phú Thỉnh - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Trường - Càn Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Đỗ Văn Bình, nguyên quán An Trường - Càn Long - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải tân - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Bình, nguyên quán Hải tân - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 27/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Bộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Trấn - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Bộ, nguyên quán Thị Trấn - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 02/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh