Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Ân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố hàng Cát
Liệt sĩ Trần Huy Ba, nguyên quán Phố hàng Cát, sinh 1941, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Phúc - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Huy Cần, nguyên quán Phú Phúc - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1964, hi sinh 12/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Yên - Bắc Sơn - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Huy Đá, nguyên quán Thọ Yên - Bắc Sơn - Thái Bình hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Huy Đã, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Huy Dần, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 05/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Huy Đào, nguyên quán Tam Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 21/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Dĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Định Hóa - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Huy Dũng, nguyên quán Hòa Bình - Định Hóa - Bắc Thái hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Huy Hiền, nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 08/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị