Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Phước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Phước, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 28/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Lão - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Phước, nguyên quán An Lão - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 14/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Bá Phước, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 16/08/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Phước, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Phước, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Hải - Hòa Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Mai Đăng Phước, nguyên quán Hòa Hải - Hòa Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 10/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đăng Phước, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán Bến Tre, sinh 1938, hi sinh 02/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Xuân - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán Hoằng Xuân - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1910, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị