Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Văn Khương, nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 14/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Hòa - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Khuyên, nguyên quán Mỹ Hòa - Long Xuyên - An Giang hi sinh 5/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Khuýnh, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hưng - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Kịch, nguyên quán Phú Hưng - Phú Tân - An Giang hi sinh 14/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Văn Kiểm, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Kiểm, nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1952, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phiềng Vế - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Kiệm, nguyên quán Phiềng Vế - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1955, hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Kiên, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Kiều, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị