Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm N Khánh, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 4/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khánh, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 19/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Khánh, nguyên quán Kim Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Việt - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Quang Khánh, nguyên quán Hồng Việt - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 6/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xã Thái hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Khánh, nguyên quán Xã Thái hiền - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Khánh, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 22/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Phúc - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Minh Khánh, nguyên quán Ngũ Phúc - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tăng ảnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quang Khánh, nguyên quán Tăng ảnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hào - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Khánh, nguyên quán Vĩnh Hào - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 14/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh